Có 1 kết quả:

lánh
Âm Hán Việt: lánh
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フノ
Thương Hiệt: RKS (口大尸)
Unicode: U+53E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lìng ㄌㄧㄥˋ
Âm Nôm: lánh, liếng, lính, tránh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), さ.く (sa.ku), べつ.の (betsu.no), べつ.に (betsu.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling6

Tự hình 2

1/1

lánh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khác
2. riêng biệt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Riêng, khác. ◎Như: “lánh phong” 另封 gói riêng, “lánh hữu nhậm vụ” 另有任務 có nhiệm vụ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khác, riêng: 另有任務 Có nhiệm vụ khác; 另封 Gói riêng; 另紙抄寄 Chép riêng một bản để gởi; 另一回事 Một việc khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt. Td: Cố lánh ( riêng biệt một mình ) — Khác hơn. Td: Lánh nhật ( một ngày nào khác, bữa khác ).

Từ ghép 1