Có 1 kết quả:

khấu tạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lạy sát đầu xuống đất. Biểu thị hết sức cảm tạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo viết: "Lưu sứ quân công đại, thả đãi diện quân phong tước, hồi lai vị trì." Bách tính khấu tạ” 操曰: "劉使君功大, 且待面君封爵, 回來未遲." 百姓叩謝 (Đệ nhị thập hồi) Tháo nói: "Lưu sứ quân công to, hãy vào chầu vua phong tước, rồi sẽ ra (nhậm chức ở Từ Châu) cũng chưa muộn." Trăm họ lạy tạ.