Có 1 kết quả:

khả bất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Há không, lẽ nào không. ◇Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: “Vương Khánh nhĩ khả bất thính kiến!” 王慶你可不聽見 (Hậu đình hoa 後庭花, Đệ nhị chiệp).
2. Đúng vậy, phải rồi. ◎Như: “khả bất! Đài Bắc đích giao thông chân thị ủng tễ a” 可不! 臺北的交通真是擁擠啊.