Có 1 kết quả:

khả ố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đáng ghét. ☆Tương tự: “khả tăng” 可憎. ★Tương phản: “khả ái” 可愛. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Kì thân như thố, lưỡng nhãn như kính, hình thậm khả ố” 其身如兔, 兩眼如鏡, 形甚可惡 (Quyển thập thất).
2. Ghét. ◇Hồng Thâm 洪深: “Đại nhân tối khả ố tha, nhất hướng thị bất hứa tha thướng môn đích” 大人最可惡他, 一向是不許他上門的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Cửu 九).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng ghét.