Có 1 kết quả:
khả tiếu
Từ điển phổ thông
buồn cười, đáng cười, tức cười, nực cười
Từ điển trích dẫn
1. Buồn cười. ◎Như: “hoạt kê ngận khả tiếu” 滑稽很可笑 khôi hài thật buồn cười.
2. Có ý cảm thán hoặc chê cười. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khả tiếu cá nhất quận thứ sử, như thử thu tràng” 可笑個一郡刺史, 如此收場 (Quyển nhị thập nhị).
2. Có ý cảm thán hoặc chê cười. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khả tiếu cá nhất quận thứ sử, như thử thu tràng” 可笑個一郡刺史, 如此收場 (Quyển nhị thập nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng cười. Buồn cười.