Có 1 kết quả:

thai phủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 臺甫.
2. Dùng để tôn xưng tên hoặc biệt hiệu của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiên sanh quý tính, thai phủ?” 先生貴姓, 臺甫 (Đệ thập hồi) Xin hỏi quý tính và đại danh của tiên sinh.