Có 1 kết quả:

sử gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà chép sử hoặc người tinh thông sử học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người biên chép lịch sử quốc gia — Người nghiên cứu sâu rộng về lịch sử.