Có 2 kết quả:

hợp thìhợp thời

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Phải thời, thích hợp với thời thượng. ★Tương phản: “thất thì” 失時, “quá thì” 過時.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng lúc.