Có 1 kết quả:

cát nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đầu mỗi tháng âm lịch. § Còn gọi là “cát đán” 吉旦.
2. Ngày tốt, ngày lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” 吉日庚午, 既差我馬 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tốt, ngày lành.

Một số bài thơ có sử dụng