Có 1 kết quả:

điếu phạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vì thương xót nhân dân chịu tàn hại mà đem quân trừng phạt kẻ có tội. ◇Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: “Nam Triều thiên tử thất đức, ngã hưng binh lai thử điếu phạt” 南朝天子失德, 我興兵來此吊伐 (Lợi tập 利集).