Có 1 kết quả:

đồng thất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở chung một nhà.
2. Người ở cùng một nhà.
3. Chỉ vợ chồng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sanh vi đồng thất thân, Tử vi đồng huyệt trần” 生為同室親, 死為同穴塵 (Tặng nội 贈內) Sống là vợ chồng nhau, Chết làm cát bụi trong cùng một hố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở chung nhà. Chỉ vợ chồng.

Một số bài thơ có sử dụng