Có 1 kết quả:

đồng thanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm 陳琳: “Nhất phu phấn tí, cử châu đồng thanh” 一夫奮臂, 舉州同聲 (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu 為袁紹檄豫州) Một người giơ tay, cả châu đồng lòng.
2. Đồng hành, đồng nghiệp, đồng bọn.
3. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nói lên. Cùng nói điều giống nhau.