Có 1 kết quả:

đồng loại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng loài, đồng nhất chủng loại. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khởi bất dĩ đức hiệp vu khảm, đồng loại tắc cảm; hình tàng tại không, khí ứng tắc thông” 豈不以德協于坎, 同類則感; 形藏在空, 氣應則通 (Minh thủy phú 明水賦).
2. Người cùng loại. Cũng như: đồng liêu, đồng bối, đồng hành, đồng hỏa, v.v. ◇Tam quốc chí 三國志: “Khinh thương đồng loại hồ?” 輕傷同類乎 (Tư Mã Chi truyện 司馬芝傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng loài. Cùng chủng tộc.

Một số bài thơ có sử dụng