Có 1 kết quả:

đồng đảng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một đảng phái.
2. Cùng một phe nhóm, đồng bọn. ◎Như: “cảnh sát chất vấn tha, phạm án thì hoàn hữu na ta đồng đảng” 警察質問他, 犯案時還有那些同黨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một phe nhóm.