Có 1 kết quả:

danh vọng

1/1

danh vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

danh vọng, danh tiếng, tiếng tăm

Từ điển trích dẫn

1. Danh dự và thanh vọng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tha đích danh vọng dã tiệm tiệm đê hạ khứ, chỉ hảo xuyên lưỡng kiện trách tụ đích y thường, đái thượng phó kim ti biên đích nhãn kính, phong lưu tự thưởng, liêu dĩ giải trào nhi dĩ” 他的名望也漸漸低下去, 只好穿兩件窄袖的衣裳, 戴上副金絲邊的眼鏡, 風流自賞, 聊以解嘲而已 (Đệ nhị tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm và sự kính trọng.