Có 1 kết quả:

danh hoa hữu chủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Danh hoa” 名花 ngày xưa chỉ người con gái đẹp. Ngày nay “danh hoa hữu chủ” 名花有主 thường tỉ dụ người con gái đã thuộc về một người nào rồi.