Có 3 kết quả:

háchhạnha
Âm Hán Việt: hách, hạ, nha
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: RMY (口一卜)
Unicode: U+5413
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄜˋ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su)
Âm Quảng Đông: haa2, haa5, haak3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

hách

giản thể

Từ điển phổ thông

dọa nạt, đe doạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嚇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: 不應嚇小孩 Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: 這種困難嚇不倒我們 Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem 嚇 [hè].

Từ ghép 2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hết hồn — Một âm là Nha. Xem Nha.

nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .