Có 1 kết quả:

ngô
Âm Hán Việt: ngô
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RMK (口一大)
Unicode: U+5434
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru), くれ (kure)
Âm Quảng Đông: ng4

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

ngô

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngô” 吳.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngô 呉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 吳

Từ ghép 1