Có 1 kết quả:

cáo dụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇Sử Kí 史記: “Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi, Tần nhân đại hỉ” 乃使人與秦吏行縣鄉邑告喻之, 秦人大喜 (Quyển bát, Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
2. Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇Bắc sử 北史: “Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc” 偉告喻殷勤, 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上, Trương Vĩ truyện 張偉傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì.