Có 1 kết quả:

cáo cấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gặp khó khăn cấp bách xin cứu viện gấp. ◇Sử Kí 史記: “Hậu thập tam tuế, Ngụy dữ Triệu công Hàn, Hàn cáo cấp vu Tề” 後十三歲, 魏與趙攻韓, 韓告急于齊 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳).
2. Tình thế khẩn trương nguy hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo cho biết sự việc gấp rút.