Có 1 kết quả:

cáo giới

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo, răn dạy. § Cũng viết: 告誡, 誥誡. ◎Như: “Trương sanh phẩm tính bất đoan, lão sư đặc dữ dĩ cáo giới nhất phiên” 張生品性不端, 老師特予以告誡一番.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết và răn dạy.