Có 1 kết quả:
chú
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口兄
Nét bút: 丨フ一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RRHU (口口竹山)
Unicode: U+546A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: huếnh
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじな.い (majina.i), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Âm Nôm: huếnh
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじな.い (majina.i), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Tự hình 1
Dị thể 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “chú” 咒.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyền rủa.
② Thần chú.
③ Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
② Thần chú.
③ Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên để cầu nguyện — Rủa, nguyền rủa.