Có 1 kết quả:

hô hoán

1/1

hô hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

hô hoán, kêu gọi

Từ điển trích dẫn

1. Kêu to lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán” 我與你起個法名, 卻好呼喚 (Đệ thập tứ hồi).
2. Sai sử, sai khiến. ◇Vương Kiến 王建: “Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ” 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to lên cho mọi người nghe thấy.