Có 1 kết quả:

hô dụ

1/1

hô dụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo ai làm gì, yêu cầu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 呼吁.
2. Kêu gọi (ủng hộ, giúp đỡ...). ◎Như: “hô dụ xã hội đại chúng chú trọng sanh thái” 呼籲社會大眾注重生態.
3. Tiếng hô, tiếng gọi. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã yếu tả nhất bộ "Gia" lai tác vi nhất đại thanh niên đích hô dụ” 我要寫一部"家"來作為一代青年的呼吁 (Quan ư "Gia" 關於"家").