Có 1 kết quả:

vịnh
Âm Hán Việt: vịnh
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶フフノ丶
Thương Hiệt: RINE (口戈弓水)
Unicode: U+548F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: vắng, viếng, vính
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu), うた.う (uta.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wing6

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

vịnh

giản thể

Từ điển phổ thông

vịnh thơ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “vịnh” 詠.
2. Giản thể của chữ 詠.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ vịnh 詠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詠 (bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm vịnh, hát: 歌詠 Hát, ca hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên — Như chữ Vịnh 詠.