Có 1 kết quả:

y yết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) 1. Tiếng trục bánh xe quay. ◇Lục Du 陸游: “Hà nhân họa đắc nông gia lạc, Y yết sào xa cách đoản tường” 何人畫得農家樂, 咿軋繅車隔短牆 (Đông song tiểu chước 東窗小酌) Ai người vẽ được thú nhà nông, Lọc cọc quay tơ cách khúc tường. 2. Tiếng mái chèo thuyền. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Kiến đại giang trung họa thuyền nhất chích, lỗ thanh y yết, tự thượng lưu nhi hạ” 見大江中畫船一隻, 櫓聲咿軋, 自上流而下 (Quyển thập tam) Thấy giữa sông lớn một chiếc thuyền có vẽ hình, tiếng mái chèo róc rách, từ thượng lưu xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy.