Có 1 kết quả:

ai cáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kêu van. § Cũng nói là “ai cầu” 哀求. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng tướng hựu ai cáo, đả liễu ngũ thập bối hoa, nhiên hậu phóng quy” 衆將又哀告, 打了五十背花, 然後放歸 (Đệ thập cửu hồi) Các tướng lại kêu van, (Hầu Thành) bị đánh năm mươi roi lằn cả lưng lên mới được tha cho về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin buồn, tức báo tang. Cũng như Ai khải 哀 啟.

Một số bài thơ có sử dụng