Có 1 kết quả:

phẩm vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh và địa vị trong xã hội. ◎Như: “tha học vấn hảo, phẩm vị hựu cao” 他學問好, 品位又高.
2. Cấp bậc trong quan lại. ◇Giả Đảo 賈島: “Tài hạnh cổ nhân tề, Sanh tiền phẩm vị đê. Táng thì bần mại mã, Thệ nhật khốc duy thê” 才行古人齊, 生前品位低. 葬時貧賣馬, 逝日哭惟妻 (Điếu Mạnh Hiệp Luật 弔孟協律).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức hạnh và ngôi thứ xã hội.