Có 3 kết quả:

ngôân
Âm Hán Việt: , ngô, ân
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RMMR (口一一口)
Unicode: U+5514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: m , ㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: m4, ng4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Không.

ngô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng đọc sách ê a
2. tôi, ta
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a. ◎Như: “y ngô” 咿唔 ê a.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” 唔, 是的 ủa, phải rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng đọc sách: 咿唔 Ê a;
② (đph) Tôi, ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngô 吾.

ân

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗯 (1).