Có 1 kết quả:

vấn đề

1/1

vấn đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

vấn đề

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc quan trọng cần phải nghiên cứu thảo luận hoặc chờ được giải quyết. ◎Như: “phạm tội vấn đề” 犯罪問題.
2. Đề thi. ☆Tương tự: “đề mục” 題目. ★Tương phản: “đáp án” 答案. ◎Như: “kì mạt khảo đích vấn đề xuất đắc thái thiên tích liễu” 期末考的問題出得太偏僻了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đưa ra hỏi để được giải đáp.