Có 1 kết quả:

khải tấu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tâu, bẩm cáo lên vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cố khải tấu thượng hoàng thái hậu, mỗi nguyệt phùng nhị lục nhật kì, chuẩn kì tiêu phòng quyến thuộc nhập cung thỉnh hậu khán thị” 故啟奏上皇太后, 每月逢二六日期, 准其椒房眷屬入宮請候看視 (Đệ thập lục hồi) Vì thế (nhà vua) tâu lên thái thượng hoàng và hoàng thái hậu, mỗi tháng đến ngày hai và ngày sáu, cho phép thân quyến của các phi tần được vào cung thăm hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi tâu rõ với vua về việc gì.