Có 4 kết quả:

thíthỉ
Âm Hán Việt: , thí, thỉ,
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一
Thương Hiệt: YBLBR (卜月中月口)
Unicode: U+557B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ならぬ (tada.naranu), ただ.に (tada.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci3

Tự hình 3

Dị thể 3

1/4

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có — Bất sí 不啻: Chẳng những. Không chỉ.

thí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

những

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” 不啻 chẳng những, “bất thí như thử” 不啻如此 không chỉ như vậy, “hà thí” 何啻 đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” 不啻若自其口出 (Đại Học 大學) Chẳng những như miệng đã nói ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.

thỉ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ, những, chỉ phải: 何啻 Đâu chỉ thế; 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).