Có 1 kết quả:

hầu
Âm Hán Việt: hầu
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: RONK (口人弓大)
Unicode: U+5589
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóu ㄏㄡˊ
Âm Nôm: hầu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hau4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/1

hầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hầu, họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống họng. § Cũng gọi là “hầu đầu” 喉頭. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, “hầu lung” 咽喉: (1) Tục chỉ yết hầu. (2) Tỉ dụ nơi hiểm yếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng hơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Họng, cổ họng, hầu, yết hầu. Cg. 喉頭 [hóutóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng. chẳng hạn Hầu thống ( bệnh đau cổ họng ).

Từ ghép 15