Có 1 kết quả:

điệp
Âm Hán Việt: điệp
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RPTD (口心廿木)
Unicode: U+558B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: điệp, nhịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): しゃべ.る (shabe.ru), ついば.む (tsuiba.mu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dip6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

điệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” 蹀. ◎Như: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: 蹀血, 啑血.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp điệp 喋喋 nói lem lém.
② Thiệp điệp 唼喋 tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【喋喋】điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: 喋喋不休 Nói liến thoắng;
② Xem 唼喋;
③ 【喋血】điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.

Từ ghép 1