Có 1 kết quả:

thị dục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “thị dục” 嗜欲.
2. Ham muốn, tham dục phát sinh từ các giác quan như tai, mắt, miệng, mũi... ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình” 退嗜慾, 定心氣; 百官靜, 事無刑 (Trọng Hạ 仲夏).
3. Đặc chỉ tình dục. ◇Ngô Hạ A Mông 吳下阿蒙: “Ngô huyết khí thượng thịnh, bất năng tuyệt thị dục” 吾血氣尚盛, 不能絕嗜慾 (Đoạn tụ thiên 斷袖篇, Pháp ngoại túng dâm 法外縱淫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn thấp hèn.