Có 2 kết quả:

ôngổng
Âm Hán Việt: ông, ổng
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: RCIM (口金戈一)
Unicode: U+55E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wēng ㄨㄥ
Âm Nôm: óng, ông
Âm Quảng Đông: jung1

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

1/2

ông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vo ve, vù vù

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). ◎Như: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” 他早就兩眼發黑, 耳朵裡嗡的一聲 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Vo ve, vù vù: 飛機嗡嗡響 Tiếng máy bay vù vù; 蜜蜂嗡嗡地飛 Ong bay vo ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng côn trùng bay vo ve. Cũng nói Ông ông — Một âm là Ổng, Xem Ổng.

ổng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thầm, tiếng thì thào — Một âm là Ông. Xem Ông.

Từ ghép 1