Có 2 kết quả:

giaohao
Âm Hán Việt: giao, hao
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: RSMH (口尸一竹)
Unicode: U+5610
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/2

giao

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đại, kiêu căng.
2. (Tính) “Hao hao” 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên” 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là “giao”. (Trạng thanh) “Giao giao” 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

嘐嘐 (văn) (thanh) Tiếng gà gáy.

hao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoa trương, khoe khoang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đại, kiêu căng.
2. (Tính) “Hao hao” 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên” 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là “giao”. (Trạng thanh) “Giao giao” 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hao hao 嘐嘐 chị cả nói to (lớn lao).

Từ điển Trần Văn Chánh

嘐嘐 (văn) Khoe khoang, khoác lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói khoác, nói quá sự thật — Kêu to.