Có 2 kết quả:

hố
Âm Hán Việt: , hố
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: RYPD (口卜心木)
Unicode: U+5611
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨ, ㄏㄨˋ, ㄌㄚˋ
Âm Nôm: hả, , , , hừ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu), な.く (na.ku), よ.ぶ (yo.bu)
Âm Quảng Đông: laa3

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở ra (như 呼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to, la lớn. Như chữ Hô 呼.

hố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hắt hủi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嘑爾】hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.