Có 1 kết quả:

hách hách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dọa nạt, làm cho sợ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Duy khủng hậu thế nhân bất sùng phụng tha đích giáo, sở dĩ thuyết xuất hứa đa thiên đường địa ngục đích thoại lai hách hách nhân” 惟恐後世人不崇奉他的教, 所以說出許多天堂地獄的話來嚇唬人 (Đệ cửu hồi).