Có 1 kết quả:
thường
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nếm
2. hưởng
3. đã từng
2. hưởng
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm. § Cũng như 嘗. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Thần Nông trị thế thường bách thảo” 神農治世嚐百草 (Đệ nhất hồi) Vua Thần Nông trị đời nếm hàng trăm cây cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘗 (bộ 口).