Có 2 kết quả:

lỗ
Âm Hán Việt: lỗ,
Tổng nét: 18
Bộ: khẩu 口 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: RNWA (口弓田日)
Unicode: U+5695
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨ
Âm Nôm: lỗ, ruả, sủa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru), へつら.う (hetsura.u)
Âm Quảng Đông: lou1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

lỗ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói lắm, nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “lỗ tô” 嚕囌.
2. (Động) § Xem “lí lỗ” 哩嚕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚕蘇】 lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều. Lắm lời. Cũng gọi là Lỗ tô 嚕囌.

Từ ghép 5

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tô rô 囌嚕)

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.

Từ ghép 1