Có 1 kết quả:

lỗ tô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói lải nhải, nói nhiều. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Lão đầu tử thôi tha tẩu, lỗ tô nhất thông dã tựu toán liễu” 老頭子催他走, 嚕蘇一通也就算了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lão coi đền muốn thúc giục đuổi hắn đi, lải nhải mãi cũng còn tính lần lữa được.
2. Phồn tạp, lôi thôi, rắc rối.