Có 1 kết quả:

hướng thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời gần sáng. ◇Kim sử 金史: “Hướng thần áp địch, đột kích chi” 嚮晨壓敵, 突擊之 (Tương truyện 襄傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc gần sáng.