Có 1 kết quả:

nghiêm trang

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm chỉnh 嚴整. » Đặt bày lễ vật nghiêm trang, đọc bài văn tế trước bàn minh sinh « ( Lục Vân Tiên ).