Có 1 kết quả:

hồi tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá.
2. Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Nâm nhược hồi tâm sự Đường, quân thần nghĩa đồng nhất gia” 您若回心事唐, 君臣義同一家 (Đường sử 唐史, quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường, vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: “chuyển ý” 轉意.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng hối hận, muốn trở về lẽ phải.