Có 1 kết quả:

hồi tưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhớ lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử thì tự kỉ hồi tưởng đương sơ tại Đại Hoang san trung, Thanh Canh phong hạ, na đẳng thê lương tịch mịch” 此時自己回想當初在大荒山中, 青埂峰下, 那等淒涼寂寞 (Đệ thập bát hồi) Lúc đó nhớ lại thời còn ở tại núi Đại Hoang, dưới ngọn Thanh Canh, sao mà hiu quạnh vắng lặng vậy. ☆Tương tự: “hồi ức” 回憶, “kí ức” 記憶, “truy niệm” 追念, “truy tư” 追思, “truy ức”追憶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ lại chuyện cũ.