Có 1 kết quả:

cố định

1/1

cố định

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố định, bất động

Từ điển trích dẫn

1. Ổn định, không xê dịch. ◎Như: “tha nhất trực tưởng trảo cá cố định đích chức nghiệp” 他一直想找個固定的職業.
2. Làm cho không thay đổi. ◎Như: “bả sản phẩm quy cách cố định hạ lai” 把產品規格固定下來.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở yên một chỗ, không xê dịch.