Có 1 kết quả:

đồ tượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “đồ tượng” 圖象.
2. Vẽ hình, vẽ tranh. ◇Phó Hàm 傅咸: “Kí minh lặc ư chung đỉnh, Hựu đồ tượng ư đan thanh” 既銘勒於鐘鼎, 又圖像於丹青 (Biện Hòa họa tượng phú 卞和畫像賦).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đồ tượng chi uy, Ý muội tựu diệt” 圖像之威, 䵝昧就滅 (Cù châu từ yển vương miếu bi 衢州徐偃王廟碑).