Có 1 kết quả:

tại vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngôi vua, nắm giữ triều chính. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trẫm tại vị tam thập ngũ niên, hạnh thác thiên địa tổ tông, hải vũ thăng bình, biên cương vô sự” 朕在位三十五年, 幸託天地祖宗, 海宇昇平, 邊疆無事 (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. Đương giữ chức quan. ☆Tương tự: “tại chức” 在職.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn đang làm quan. Như Tại chức 在職 — Còn đang ở ngôi ( nói về vị vua ).

Một số bài thơ có sử dụng