Có 1 kết quả:

tại dã

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không ở triều đình làm quan. Sau chỉ sự ở ẩn, không ra làm quan. ★Tương phản: “chấp chánh” 執政, “tại triều” 在朝. ◇Thư Kinh 書經: “Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị. Dân khí bất bảo, thiên giáng chi cữu” 君子在野, 小人在位. 民棄不保, 天降之咎 (Đại Vũ mô 大禹謨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống ở thôn quê. Chỉ sự ở ẩn, không chịu ra làm quan.

Một số bài thơ có sử dụng